Subscribe Us

Khám nội khoa tại bệnh viện nhân dân gia định

Bệnh viện Nhân dân Gia Định là một trong những bệnh viện đa khoa được xếp hạng I, trực thuộc Sở Y tế TPHCM. Bệnh viện cung cấp dịch vụ khám chữa bệnh đa dạng với cơ sở vật chất và chuyên khoa khác nhau. Cùng tìm hiểu chi tiết qua những thông tin về Bệnh viện Nhân dân Gia Định được tổng hợp trong nội dung bài viết sau nhé!

GIỚI THIỆU TỔNG QUAN BỆNH VIỆN NHÂN DÂN GIA ĐỊNH

Vào thế kỷ XX, tiền thân của Bệnh viện Nhân dân Gia Định – Bệnh viện Hôpital de Gia Dinh được xây dựng tại khu vực tỉnh Gia Định bởi người Pháp. Đến năm 1975, bệnh viện Bệnh viện Hopital de Gia Dinh chính thức được đổi tên thành Bệnh viện Nhân dân Gia Định.
Bệnh viện đa dạng về các dịch vụ thăm khám và điều trị bệnh, đồng thời còn là cơ sở thực hành của Trường Đại học Y Dược TP HCM và Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch.
Sau nhiều năm hoạt động, Bệnh viện Nhân dân Gia Định được xây mới với sức chứa khoảng 4.000 lượt thăm khám và điều trị cho bệnh nhân ngoại trú, khoảng 1.500 lượt khám chữa bệnh cho bệnh nhân nội trú với 1.500 giường bệnh, 300 lượt bệnh nhân cấp cứu.
Hình ảnh Bệnh viện Nhân dân Gia Định
Hình ảnh Bệnh viện Nhân dân Gia Định
Bên cạnh đó, bệnh viện còn mở rộng khu khám bệnh và cấp cứu – diện tích 10.100m2 (4 tầng lầu). Mục đích là nâng cao chất lượng và đáp ứng đầy đủ nhu cầu khám chữa bệnh của bệnh nhân nội – ngoại trú.
Ngoài ra, Bệnh viện Nhân dân Gia Định còn là nơi làm việc của đội ngũ chuyên gia – bác sĩ dày dặn kinh nghiệm, chuyên môn cao. Cơ sở vật chất khang trang, đầy đủ máy móc và trang thiết bị y tế chuyên dụng hiện đại, hỗ trợ tốt cho quá trình thăm khám và điều trị bệnh.
Cơ sở vật chất của Bệnh viện Nhân dân Gia Định
Để quá trình chẩn đoán điều trị bệnh trở nên chính xác, an toàn và đạt hiệu quả cao; Bệnh viện Nhân dân Gia Định đã đầu tư hệ thống máy móc tiên tiến, trang thiết bị y tế hiện đại. Bao gồm:
 Hệ thống thiết bị chụp X-Quang kỹ thuật số
♦ Hệ thống máy phẫu thuật nội soi
♦ Hệ thống máy gây mê – trợ thở
♦ Hệ thống thiết bị nội soi dạ dày, tai mũi họng
♦ Hệ thống máy xét nghiệm máu, xét nghiệp huyết tương, xét nghiệm vi sinh kỹ thuật cao
♦ Máy siêu âm trăng đen 2D với màn hình LCD, máy siêu âm màu 4D với màn hình LCD
♦ Máy siêu âm đầu dò
♦ Máy đo nhịp tim, máy đo nồng độ máu

ĐỘI NGŨ BÁC SĨ LÀM VIỆC TẠI BỆNH VIỆN NHÂN DÂN GIA ĐỊNH

Bệnh viện Nhân dân Gia Định là nơi làm việc của các bác sĩ có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực y tế, đã từng học tập và tốt nghiệp từ những trường đại học uy tín ở TPHCM. Bao gồm:

Ban Giám đốc

♦ Giám đốc Bệnh viện Nhân dân Gia Định: Tiến sĩ – Bác sĩ Nguyễn Anh Dũng
♦ PGĐ Bệnh viện Nhân dân Gia Định: BS.CKII Nguyễn Ánh Tuyết
♦ PGĐ Bệnh viện Nhân dân Gia Định: PGS – Tiến sĩ – Bác sĩ Trần Việt Hồng
♦ PGĐ Bệnh viện Nhân dân Gia Định: Bác sĩ Nguyễn Đức Trí

Đội ngũ bác sĩ chuyên khoa

BS.CKI Nguyễn Thanh Sử
♦ Trưởng khoa Nội tổng quát Bệnh viện Gia Định
♦ Trưởng khoa Cấp cứu Bệnh viện Gia Định
Thạc sĩ – Bác sĩ Nguyễn Sử Minh Tuyết
♦ Trưởng khoa Vi sinh y học, bác sĩ vi sinh làm việc tại khoa Vi sinh – Bệnh viện Gia Định
♦ Bác sĩ xét nghiệm – làm việc tại khoa Xét nghiệm Bệnh viện Nhân dân Gia Định
BS.CKII Dương Văn Dũng
♦ Trưởng khoa Nhi Bệnh viện Nhân dân Gia Định
♦ Đồng thời là bác sĩ điều trị làm việc tại Bệnh viện Quận 2
PGS – Tiến sĩ – Bác sĩ Tạ Thị Tuyết Mai
♦ Trưởng khoa Dinh dưỡng – Nhi công tác tại Bệnh viện Nhân dân Gia Định
♦ Trưởng khoa Dinh dưỡng lâm sàng – tại Trung tâm Dinh dưỡng
♦ Bác sĩ điều trị làm việc tại khoa Nhiễm – Trung tâm Nhi Đồng Nai
Tiến sĩ – Bác sĩ Quách Trọng Đức
♦ Phó Trưởng khoa – Bác sĩ điều trị làm việc tại khoa Nội tiêu hóa Bệnh viện Nhân dân Gia Định
♦ Phó trưởng bộ môn Nội tổng quát – Bệnh viện Nhân dân Gia Định
BS.CKII Phạm Tiến Ngọc
♦ Phó khoa Nội Tổng quát công tác tại Bệnh viện Nhân dân Gia Định
♦ Bác sĩ điều trị – Khoa Cấp cứu Bệnh viện Nhân dân Gia Định
Đội ngũ y bác sĩ tại Bệnh viện Nhân dân Gia Định
Đội ngũ y bác sĩ tại Bệnh viện Nhân dân Gia Định
Tiến sĩ – Bác sĩ Huỳnh Văn Ân
♦ Trưởng khoa Hồi sứ tích cực, Nội tim mạch – Bệnh viện Nhân dân Gia Định
♦ Phó khoa Săn sóc đặc biệt – Bệnh viện Nhân dân Gia Định
♦ Phó khoa Hồi sức tích cực chống độc – Bệnh viện Nhân dân Gia Định
Thạc sĩ – Bác sĩ Võ Văn Tân
♦ Trưởng khoa – Phó khoa Nội thần kinh Bệnh viện Nhân dân Gia Định
♦ Bác sĩ điều trị làm việc tại khoa Nội thần kinh Bệnh viện Nhân dân Gia Định
BS.CKII Nguyễn Đỗ Anh
♦ Trưởng khoa Tim mạch Bệnh viện Nhân dân Gia Định
♦ Bác sĩ điều trị làm việc tại khoa Tim mạch Bệnh viện Nhân dân Gia Định
BS.CKI Võ Doãn Mỹ Hạnh
♦ Trưởng khoa Sản phụ khoa Kế hoạch hóa gia đình Bệnh viện Gia Định
♦ Bác sĩ tại khoa Sanh thuốc Bệnh viện Nhân dân Gia Định
BS.CKI Nguyễn Thị Mỹ Linh
♦ Nguyên Phó khoa, hiện là Trưởng khoa Nội tiết Bệnh viện Gia Định
Bác sĩ Lê Bá Ngọc
♦ BS.CKI Phổi/ BS.CKII Da Liễu Bệnh viện Nhân dân Gia Định
♦ Làm việc tại khoa Khám bệnh Bệnh viện Nhân dân Gia Định

CÁC CHUYÊN KHOA CỦA BỆNH VIỆN NHÂN DÂN GIA ĐỊNH

Bệnh viện Nhân dân Gia Định được phân thành nhiều chuyên khoa khác nhau, nhằm có thể đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh của bệnh nhân.

Khoa Lâm sàng

Khối Nội
♦ Khoa Nội Tiêu hóa
♦ Khoa Nội tim mạch
♦ Khoa Tim mạch can thiệp DSA
♦ Khoa Nội Hô hấp – Cơ Xương Khớp
♦ Khoa Hồi sức tích cực chống độc
♦ Khoa Nội Thần kinh – Huyết học
♦ Khoa Nội tiết – Thận
♦ Khoa Lão học
Khối Ngoại
♦ Khoa Phẫu thuật Tim
♦ Khoa Chấn thương chỉnh hình
♦ Khoa Phẫu thuật và gây mê hồi sức
♦ Khoa Ngoại lồng ngực – Mạch máu
♦ Khoa Ngoại Tiêu hóa
♦ Khoa Ngoại Thận – Tiết niệu
♦ Khoa Ngoại Thần kinh
♦ Khoa Tổng hợp
Bệnh viện Nhân dân Gia Định đa dạng về chuyên khoa
Bệnh viện Nhân dân Gia Định đa dạng về chuyên khoa
Khối Sản
♦ Khoa Sản bệnh
♦ Khoa Sản thường
♦ Phụ khoa
♦ Khoa Sanh
♦ Tổ khám sản khoa
Khối Nhi
♦ Khoa Nhi
♦ Khoa bệnh lý sơ sinh
Chuyên khoa
♦ Khoa Mắt
♦ Khoa Tai Mũi họng
♦ Khoa Răng Hàm Mặt
Khoa tiếp nhận
♦ Khoa khám bệnh
♦ Khoa cấp cứu

Cận lâm sàng

♦ Chẩn đoán hình ảnh
♦ Khoa Sinh huyết học
♦ Khoa Vi sinh
♦ Khoa Dinh dưỡng
♦ Khoa Dược
♦ Khoa Nội soi và thăm dò chức năng
♦ Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
♦ Khoa Giải phẫu bệnh lý

QUY TRÌNH KHÁM CHỮA BỆNH TẠI BỆNH VIỆN GIA ĐỊNH

Bệnh viện Nhân dân Gia Định cung cấp quy trình khám chữa bệnh đối với bệnh nhân có BHYT và không có bảo hiểm y tế. Cụ thể như sau:

Quy trình khám chữa bệnh với bệnh nhân có BHYT

♦ Bước 1: Đến bệnh viện lấy số thứ tự tiếp nhận thông qua máy lấy số tự động
♦ Bước 2: Đăng ký, sau đó lấy số thứ tự khám bệnh
♦ Bước 3: Đến phòng khám bệnh, ngồi chờ được gọi tên theo số thứ tự
♦ Bước 4: Khám lâm sàng cùng đội ngũ bác sĩ chuyên khoa
♦ Bước 5: Trường hợp không có chỉ định cận lâm sàng:
Bệnh nhân nhận đơn thuốc từ bác sĩ, sau đó đóng phí chênh lệch tại quầy thu phí và nhận số thứ tự lãnh thuốc.
Nhận thuốc tại quầy thuốc BHYT tại tầng trệt
♦ Bước 6: Trường hợp có chỉ định cận lâm sàng:
Bệnh nhân đóng dấu cận lâm sàng tại quầy thu phí
Thực hiện kiểm tra cận lâm sàng cùng các kỹ thuật viên
Nhận kết quả cận lâm sàng, sau đó quay lại phòng khám ban đầu để bác sĩ xem xét và chẩn đoán bệnh.
♦ Bước 7: Nhận đơn thuốc từ bác sĩ khám bệnh
♦ Bước 8: Đóng khoản phí chênh lệch tại quầy thu phí và nhận số thứ tự lãnh thuốc
♦ Bước 9: Nhận thuốc tại quầy thuốc BHYT tại tầng trệt bệnh viện.
Người bệnh nhận thuốc tại quầy thuốc bệnh viện
Người bệnh nhận thuốc tại quầy thuốc bệnh viện

Quy trình khám chữa bệnh với bệnh nhân không có BHYT

♦ Bước 1: Đến bệnh viện lấy số thứ tự tiếp nhận thông qua máy lấy số tự động
♦ Bước 2: Đăng ký, sau đó lấy số thứ tự khám bệnh
♦ Bước 3: Đến phòng khám bệnh, ngồi chờ được gọi tên theo số thứ tự
♦ Bước 4: Khám lâm sàng cùng đội ngũ bác sĩ chuyên khoa
♦ Bước 5: Trường hợp không có chỉ định cận lâm sàng – Bệnh nhân nhận đơn thuốc từ bác sĩ và mua thuốc tại tầng trệt bệnh viện.
♦ Bước 6: Trường hợp có chỉ định cận lâm sàng từ bác sĩ chuyên khoa:
Đóng phí làm kiểm tra cận lâm sàng tại quầy thu phí
Thực hiện kiểm tra cận lâm sàng cùng các kỹ thuật viên
Nhận kết quả cận lâm sàng, sau đó quay lại phòng khám ban đầu để bác sĩ xem xét và chẩn đoán bệnh.
♦ Bước 7: Nhận đơn thuốc từ bác sĩ và mua thuốc tại tầng trệt của bệnh viện.
Tư vấn bác sĩ triệu chứng các bệnh về tai mũi họng - PKDK Hoàn Cầu

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ Y TẾ

Bệnh viện Nhân dân Gia Định cung cấp dịch vụ y tế đa dạng với chi phí tương đối hợp lý giúp bệnh nhân dễ dàng tiếp cận và lựa chọn các gói dịch vụ.

Khám bệnh và chi phí dịch vụ ngày thường

♦ Khám bệnh: 37.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 39.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Giường hồi sức cấp cứu: 411.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 335.900 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Giường hồi sức tích cực chống độc: 678.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 632.200 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Giường sau phẫu thuật loại đặc biệt: 292.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 286.400 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Giường sau phẫu thuật loại 1: 266.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 250.200 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Giường sau phẫu thuật loại 2: 232.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 214.100 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Giường sau phẫu thuật loại 3: 208.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 183.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Giường nội khoa: tim mạch, tiêu hóa, nội tiết, thần kinh: 217.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 199.100 VNĐ - chi phí theo TT02

Chi phí các thủ thuật ngoại khoa

♦ Nắn và bó bột gãy xương cẳng chân (bột liền): 330.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 320.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Nắn và bó bột gãy xương cánh tay (bột liền: 330.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 320.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Thực hiện nắn trật khớp vai (bột liền): 316.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 310.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Thực hiện nắn trật khớp xương đòn (bột liền): 395.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 386.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Nắn và bó bột bàn chân (bột liền): 231.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 225.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Thực hiện cắt chỉ (chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú): 32.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 30.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Thực hiện chọc hút hạch hoặc u: 108.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 104.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng trong suốt quá trình điều trị, áp dụng với người bệnh mắc hội chứng Lyell, Steven Johnson
156.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
150.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Sinh thiết da hoặc niêm mạc: 124.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 121.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Sinh thiết hạch hoặc u: 258.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 249.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Mở thông bàng quang gây tê tại chỗ: 369.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 360.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Thực hiện tháo bột tại cột sống, khớp háng,lưng, xương đùi, xương chậu... và chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú
62.400 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
59.400 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Tháo bột (chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú): 51.900 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 49.500 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Thay băng vết thương/ vết mổ chiều dài từ 15cm - 30cm: 81.600 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 79.600 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Thay băng vết thương/ vết mổ có chiều dài dưới 15cm, chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú:
56.800 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
55.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Truyền tĩnh mạch (chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú): 21.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 20.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Chích rạch nọt, áp xe nhỏ dẫn lưu: 182.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 173.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Tiêm bắp, tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch (chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú)
11.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
10.000 VNĐ - chi phí theo TT02

Phục hồi chức năng

♦ Thực hiện kéo cột sống cổ và thắt lưng, vận động: 44.100 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 50.500 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Xoa bóp bằng tay: 40.600 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 59.500 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Xoa bóp bằng máy: 27.200 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 50.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Thực hiện kéo nắn cột sống/ các khớp: 44.100 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 50.500 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Bồn xoáy: 15.800 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 84.300 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Giao thoa: 28.500 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 28.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Bàn kéo: 45.200 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 43.800 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Luyện tập với hệ thống ròng rọc: 10.800 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 9.800 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Luyện tập với ghế tập cơ 4 đầu đùi: 10.800 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 5.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Hoạt động trị liệu/ ngôn ngữ trị liệu: 57.400 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 15.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phục hồi chức năng xương chậu cho các sản phụ sau sinh: 31.700 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 10.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Vật lý trị liệu hô hấp: 29.700 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 10.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Tập luyện với xe đạp tập: 10.800 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 9.800 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Vật lý trị liệu phòng ngừa những biến chứng do bất động: 29.700 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 10.000 VNĐ - chi phí theo TT02

Thủ thuật & các phẫu thuật sản khoa

♦ Chọc ối: 710.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 681.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Chọc dò túi cùng Douglas: 276.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 267.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Đỡ đẻ ngôi ngược: 980.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 927.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Đỡ đẻ thường ngôi chỏm: 697.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 675.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Đỡ đẻ sinh đôi trở lên: 1.193.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 1.114.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Cắt bỏ âm hộ đơn thuần: 2.736.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 2.677.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Giảm đau khi sinh nở bằng PP gây tê ngoài màng cứng: 1.200.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn tại âm đạo: 2.681.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 2.586.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Cắt u thành âm đạo: 2.022.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 1.960.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Thực hiện cắt cổ tử cung cho bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp với nội soi:
5.499.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
5.378.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Khoét chóp hay cắt cổ tử cung: 2.715.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 2.638.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Khâu tử cung do nạo thủng: 2.750.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 2.673.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Nội xoay thai: 1.398.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 1.380.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Nội soi tử cung can thiệp: 4.362.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 4.285.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Nội soi tử cung chẩn đoán: 2.804.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 2.746.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật cắt tử cung theo đường âm đạo: 3.685.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 3.564.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật cắt lọc vết mổ/ khâu tử cung sau khi mổ lấy thai: 4.554.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 4.480.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của thiết bị nội soi:
5.855.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
5.724.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng nặng, người bệnh bị viêm phúc mạc nặng, kèm theo tình trạng vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
9.453.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
9.188.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật lấy thai lần đầu: 2.300.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 2.223.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật lấy thai lần từ thứ 2 trở lên: 2.894.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 2.773.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung: 3.825.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 3.704.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung: 3.456.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 3.335.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật mở bụng bóc tách u xơ tử cung: 3.323.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 3.246.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật mở bụng thăm dò và xử trí các bệnh lý phụ khoa
2.750.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
2.673.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật mở bụng cắt toàn bộ tử cung và vét hạch chậu
6.062.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
5.864.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật mổ bụng tạo hình - nối lại vòi trứng: 4.699.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 4.578.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật mổ bụng cắt u nang buồng trứng hoặc cắt phần phụ:
2.912.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
2.835.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ: 6.492.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 6.294.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật treo tử cung: 2.827.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 2.750.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng: 5.494.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 5.370.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Bóc nang tuyến Bartholin: 1.263.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 1.237.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ: 5.020.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 4.899.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật nội soi sa sinh dục ở nữ giới: 9.102.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 8.981.000 VNĐ - chi phí theo TT02
Nên tìm hiểu và chuẩn bị chi phí trước khi đến khám bệnh
Nên tìm hiểu và chuẩn bị chi phí trước khi đến khám bệnh

Phẫu thuật chỉnh hình

♦ Phẫu thuật cắt chi: 3.711.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 3.640.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật thay khớp vai (chi phí chưa bao gồm khớp nhân tạo)
6.902.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
6.703.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật nội soi khớp gối - vai - háng, cổ chân (chưa bao gồm lưỡi cắt, lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, ốc, vít...)
3.208.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
3.109.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật tạo hình khớp háng (chưa bao gồm vít, ốc, đinh, nẹp, khóa)
3.208.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
3.109.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chi phí chưa bao gồm nẹp vít, lưỡi bào, dao cắt sụn, bộ dây bơm nước, tay dao điện, gân đồng loại, gân sinh học)
4.200.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
4.101.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật thay cả khớp háng (chi phí chưa bao gồm khớp nhân tạo)
5.080.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
4.981.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chi phí chưa bao gồm khớp nhân tạo)
3.708.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
3.609.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chi phí chưa bao gồm khớp nhân tạo)
4.580.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
4.481.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật thay cả khớp gối (chi phí chưa bao gồm khớp nhân tạo)
4.580.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
4.481.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật kéo dài 2 chi (chi phí chưa bao gồm phương tiện cố định)
4.602.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
4.435.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật nội soi tiến hành tái tạo gân (chi phí chưa bao gồm gân nhân tạo, gân đồng loại, gân sinh học, các phương tiện cố định, tay dao diện, dao cắt sụn, lưỡi bào)
4.200.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
4.101.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật nối gân, kéo dài gân (chỉ tính 1 gân và chưa bao gồm gân nhân tạo)
2.923.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
2.828.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật làm cứng khớp: 3.607.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 3.508.000 VNĐ - chi phí theo TT02

Phẫu thuật tiêu hóa

♦ Phẫu thuật khâu vết thương gan và tiến hành chèn gạc cầm máu. Chi phí chưa bao gồm vật liệu cầm máu.
5.204.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
5.038.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật cắt túi mật: 4.467.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 4.335.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật cắt gan - Chưa bao gồm dầu dao cắt, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, gan siêu âm, hàn mô
8.022.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
7.757.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp (chưa bao gồm điện cực tán sỏi và đầu tán sỏi)
6.730.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
6.948.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ (chưa bao gồm điện cực tán sỏi và đầu tán sỏi)
4.443.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
4.311.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật nội soi cắt túi mật/ mở ống mật chủ lấy sỏi vá nối mật – ruột (chưa bao gồm điện cực tán sỏi và đầu tán sỏi)
3.761.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
3.630.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật hoặc dẫn lưu đường mật
4.443.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
4.311.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày: 2.867.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 4.037.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Cắt thuỳ gan trái: 8.022.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 7.757.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Cắt gan nhỏ: 8.022.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 7.757.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật nội soi cắt túi mật: 3.053.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39/ 2.958.000 VNĐ - chi phí theo TT02

Phẫu thuật lồng ngực

♦ Phẫu thuật cắt 1 thùy phổi (bệnh lý)
8.530.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
8.265.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác (chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, thanh ngâng ngực, các loại khung, đai nẹp ngoài)
6.603.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
6.404.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung đai, nẹp ngoài)
6.603.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
6.404.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật bóc màng phổi trong điều trị ổ cặn và dầy dính màng phổi
6.603.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
6.404.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi (chưa bao gồm đinh, vít, khung đai, nẹp, nẹp ngoài)
6.603.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
6.404.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi (chưa bao gồm đinh, vít, khung đai, nẹp, nẹp ngoài)
6.603.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
6.404.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật đánh xẹp ngực trong điều trị ổ cặn màng phổi (chưa bao gồm đinh, vít, khung đai, nẹp, nẹp ngoài)
6.603.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
6.404.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi (chưa bao gồm đinh, vít, khung đai, nẹp, nẹp ngoài)
6.603.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
6.404.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi (chưa bao gồm đinh, vít, khung đai, nẹp, nẹp ngoài)
6.603.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
6.404.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật bóc tách/ cắt bỏ hạch lao vùng nách (phẫu thuật loại 2)
3.761.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
3.629.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật bóc tách/ cắt bỏ hạch lao to vùng cổ (phẫu thuật loại 2)
3.761.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
3.629.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ (phẫu thuật loại 2)
2.847.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
2.752.000 VNĐ - chi phí theo TT02

Phẫu thuật tim hở

♦ Phẫu thuật bắc cầu mạch vành. Chi phí chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo, mạch máu nhân tạo, dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, quả lọc tách huyết tương, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, bộ dây dẫn và dung dịch bảo vệ tạng
17.967.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
17.542.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật cắt ống động mạch. Chi phí chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học sử dụng trong phẫu thuật phình tách động mạch
12.741.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
12.550.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật cắt màng tim rộng
14.228.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
13.931.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật tiến hành nong van động mạch chủ
7.728.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
7.431.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật tiến hành tạo hình eo động mạch. Chi phí chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, MM nhân tạo, keo sinh học sử dụng trong phẫu thuật phình tách động mạch
14.228.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
13.931.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật sửa van tim, thay van tim, phẫu thuật tim bẩm sinh
16.967.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
16.542.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật điều trị tình trạng hẹp đường ra thất phải đơn thuần (hẹp phễu thất phải/ van động mạch phổi). Chi phí chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo, vòng van, van tim, dây máy
16.967.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
16.542.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật sửa bệnh nhĩ 3 buồng (toàn bộ). Chi phí chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo, vòng van, van tim, dây máy
16.967.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
16.542.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật tiến hành đóng thông liên nhĩ; chi phí phẫu thuật chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo, vòng van, van tim, dây máy
16.967.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
16.542.000 VNĐ - chi phí theo TT02
♦ Phẫu thuật vá thông liên thất. Chi phí chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo, vòng van, van tim, dây máy
16.967.000 VNĐ - chi phí BHYT theo TT39
16.542.000 VNĐ - chi phí theo TT02

THỜI GIAN LÀM VIỆC VÀ THÔNG TIN LIÊN HỆ

Thời gian làm việc
Làm việc xuyên suốt từ thứ hai – chủ nhật hàng tuần với thời gian như sau:
♦ Buổi sáng: 7h – 11h30
♦ Buổi chiều: 13h – 16h
Thông tin liên hệ
♦ Địa chỉ: Số 1 Nơ Trang Long, phường 7, quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
♦ Số điện thoại: 028 3841 2692
♦ Email: info@bvndgiadinh.org.vn
♦ Website: https://www.bvndgiadinh.org.vn

ĐỊA CHỈ KHÁM CHỮA BỆNH TƯ NHÂN UY TÍN TẠI TPHCM

Bệnh viện Nhân dân Gia Định là bệnh viện hạng I nên không tránh khỏi tình trạng đông đúc – quá tải. Do đó để tránh gặp phải tình trạng này người bệnh có thể đến khám chữa bệnh ở những cơ sở y tế tư nhân uy tín trên địa bàn TPHCM.
Phòng Khám Đa Khoa Hoàn Cầu 80 - 82 Châu Văn Liêm, Quận 5, TP HCM hiện có các chuyên khoa tương tự Bệnh viện Nhân dân Gia Định như: Phụ Khoa, Nam khoa, Cơ xương khớp, Tai mũi họng… cùng với môi trường y tế chất lượng cao có thể san sẻ phần nào lượng bệnh nhân cho benh vien Gia Dinh.
Xem thêm:
https://dakhoahoancau.vn/
https://dakhoahoancautphcm.vn/

Đăng nhận xét

0 Nhận xét